Van cổng đề cập đến van có phần đóng (cửa) di chuyển dọc theo hướng thẳng đứng của đường tâm của kênh.Van cổng chủ yếu được sử dụng để cắt trong đường ống.Van cổng thép rèn là loại van được sử dụng rộng rãi.Nó thường được sử dụng cho các thiết bị cắt có đường kính DN ≥ 50mm, và đôi khi van cổng cũng được sử dụng cho các thiết bị cắt có đường kính nhỏ.Van cổng, là van cấp thấp, phổ biến hơn.
Các tính năng của van cổng:
Hiệu suất niêm phong tốt, khả năng chống chất lỏng nhỏ và hiệu suất quy định nhất định;Tuy nhiên, nó có kích thước lớn, kết cấu phức tạp, khó gia công, dễ mài mòn bề mặt làm kín, khó bảo dưỡng và thời gian đóng mở lâu.Nó thích hợp để chế tạo van có đường kính lớn.Ngoài hơi nước, dầu và các phương tiện khác, nó cũng thích hợp cho các phương tiện chứa chất rắn dạng hạt và độ nhớt cao, cũng như các van cho hệ thống thông hơi và chân không thấp.
KHÔNG. | PHẦN | Vật liệu ASTM | |||||
WCB | LCB | WC6 | CF8 (M) | CF3 (M) | |||
1 | PHẦN THÂN | A216 WCB | A352 LCB | A217 WC6 | A351 CF8 (M) | A351 CF3 (M) | |
2 | CÁI CỔNG | A216 WCB + 13Cr | A352 LCB + 13Cr | A217 WC6 + STL | A351 CF8 (M) | A351 CF3 (M) | |
3 | CHỖ NGỒI | A105 + 13Cr | A105 + 13Cr | A217 WC6 + STL | A351 CF8 (M) + STL6 | A351 CF3 (M) + STL6 | |
4 | THÂN CÂY | A182 F6 | A182 F6 | A182 F6 | A182 F304 / F316 | A182 F304L / F316L | |
5 | BONNET BOLT | A193 B7 | A320 L7 | A193 B16 | A193 B8 (M) | A193 B8 (M) | |
6 | BONNET NUT | A194 2H | A194 7 | A194 4 | A194 8 (M) | A194 8 (M) | |
7 | KHÍ | SS304 + GRAPHITE | PTFE / SS304 + GRAPHITE | PTFE / SS316 + GRAPHITE | |||
8 | CA BÔ | A216 WCB | A352 LCB | A217 WC6 | A351 CF8 (M) | A351 CF3 (M) | |
9 | BACKSEAT | A182 F6 | A182 F6 | A182 F6 | - | - | |
10 | ĐÓNG GÓI | ĐỒ HỌA LINH HOẠT | PTFE / GRAPHITE LINH HOẠT | ||||
11 | ỐC LẮP CÁP | A182 F6 | A182 F6 | A182 F6 | A182 F304 | A182 F304L / F316L | |
12 | KEO FLANGE | A216 WCB | A352 LCB | A217 WC6 | A351 CF8 (M) | A351 CF3 (M) | |
13 | GLAND EYEBOLT | A193 B7 | A193 B8 | A193 B8 | |||
14 | HẠT | A194 2H | A194 8 | A194 8 | |||
15 | GHIM | AISI 1025 | AISI 1025 | ||||
16 | STEM NUT | BRONZE | BRONZE | ||||
17 | NUT BÀN TAY | AISI 1035 | AISI 1035 | ||||
18 | ĐINH ỐC | ASTM A36 | ASTM A36 | ||||
19 | BÀN TAY | A536 60-40-18 | A536 60-40-18 | ||||
20 | GẤU KÍNH | AISI 1035 | AISI 1035 | ||||
21 | KHỚP ĐỂ BÔI TRƠN | THAU | THAU | ||||
22 | TÊN NƠI | SS304 | SS304 |
NPS | 2 | 2½ | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 24 |
L | 250 | 270 | 280 | 300 | 325 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 | 800 |
D | 165 | 185 | 200 | 235 | 270 | 300 | 360 | 425 | 485 | 555 | 620 | 670 | 730 | 745 |
b | 20 | 22 | 24 | 24 | 26 | 28 | 30 | 32 | 34 | 38 | 40 | 46 | 48 | 58 |
nd | 4-20 | 8-22 | 8-24 | 8-24 | 8-26 | 8-28 | 12-30 | 12-32 | 16-34 | 16-38 | 16-40 | 20-46 | 20-48 | 20-58 |